Sơn Xúc Tác Awlgrip D3001 Là loại sơn pha với Awlgrip 545 Epoxy Primer D1001 hoặc D8001. Có thể hiểu đây là sơn đông cứng Sơn B dùng để pha với sơn nền BASE
545 là loại sơn lót epoxy hai thành phần có đặc tính chống ăn mòn và bám dính vượt trội cho các bề mặt thép, nhôm, gỗ và sợi thủy tinh. 545 được sử dụng để phủ lớp sơn lót bề mặt trước khi sơn lớp phủ cuối. Nó có thể được áp dụng bằng cách phun, cọ hoặc con lăn và có thể được sử dụng ở trên hoặc dưới mực nước.
545 is a two component epoxy primer with outstanding corrosion and adhesion properties for steel, aluminum, wood, and fiberglass substrates. 545 is used to seal surfacing primers before applying topcoats. It may be applied by spray, brush, or roller and may be used above or below the waterline.
Specification Data Type: Epoxy Polyamide Packaging: Available in a 1 Gallon and 1 Quart containers. Theoretical Coverage: 497 Sq. feet/gallon (46m2 ) at one mil dry (25 microns); 165-248 Sq. Feet (15-23m2 ) at recommended dry film thickness. Calculated for mixed base and converter, reduced 25%. Coverage calculations are based on theoretical transfer efficiency of 100%. Actual coverage rate obtained will vary according to equipment choice, application techniques, part size, and application environment. Recommended Wet Film Thickness: 7-10 mils (175-250 microns) 2 to 3 coats. Recommended Dry Film Thickness: 2-3 mils (50-75 microns). Recoatability at 77°F/50% R.H. Spray: minimum with itself 1 hour, with other products 12 hours. Brush/Roll: with itself 12 - 14 hours, with other products 12 - 14 hours. Maximum without sanding 24 hours. Sanding is recommended to improve adhesion and appearance. Overcoat with Awlgrip, Awlgrip HS, Awlcraft SE or Awlcraft 2000 topcoats, High Build Epoxy Primer, Awlquik Sanding Surfacer and Ultra Build Primer. VOC: White Base (D8001) – 435 g/lt or 3.6 lbs/gallon Gray Base (D1001) – 426 g/lt or 3.6 lbs/gallon Converter (D3001) – 616 g/lt or 5.1 lbs/gallon
Product Components, Reducers, Additives, and Auxiliary Components White Base ............................................................................................................................................................................... D8001 Gray Base ................................................................................................................................................................................. D1001 Converter ................................................................................................................................................................................. D3001 Spray Reducer ...........................................................................................................................................................................T0006 Brushing Reducer .......................................................................................................................................................................T0031 COLD CURE™ Accelerator ....................................................................................................................................................... M3066 Equipment Cleaning ..................................................................................................................... T0006 , T0002 Reducers or M.E.K. Application Equipment Conventional or airless spray and brush/roller. See the application guide for recommendations. Example: Airless Equipment Pressure Pot Graco or Binks equivalent: : Spray gun………..#95 Orifice Size………….028” – .043” Fluid nozzle……..#63BSS (.046” Orifice size) Fan size & Angle…..8” – 80°, or 6” – 60° Fluid needle……..#663A On a 25-1 pump, the input pressure gauge should read 70 to 80 lbs. Air nozzle………..#63PW On a 40-1 pump, the input pressure gauge should read 50 to 60 lbs. Pressure gauge should read 8-12 lbs. Atomizing pressure 50 to 60 lbs.
Trộn và giảm:
Đây là một hệ thống gồm hai phần. Bạn phải đặt mua lớp sơn lót nền có màu xám hoặc trắng cùng với Bộ chuyển đổi D3001 với kích thước phù hợp. Tỷ lệ trộn là 1:1 vì vậy nếu bạn mua 1 lít sơn lót, bạn cũng cần 1 lít chuyển đổi để có tổng cộng 2 lít. Ngoài ra, bạn cần mua bộ giảm tốc thích hợp (bình xịt hoặc cọ) để phun để giảm tới 25% với T0006 và để chải giảm tới 10% với T0031.
Phun: Trộn theo thể tích một phần gốc 545 với một phần D3001 thành hỗn hợp mịn đồng nhất. Giảm tới 25% với T0006. Hỗn hợp tổng thể là 1:1 1/2 theo thể tích. Ví dụ: 8 oz 545 Base, 8 oz D3001, 4 oz T0006.
Cọ/Cuộn: Giảm 5-10% với T0031. Dưới 75 F, bạn có thể sử dụng Máy gia tốc xử lý lạnh M3066 để duy trì thời gian khô và xử lý. Thời gian sống dự kiến ở 77 F và độ ẩm tương đối 50% là 16 giờ.
Awlgrip 545 Converter for D1001 and D8001. Mixing Ratio is 1:1 with the 545 Epoxy Primer Base.
Mixing and Reduction:
This is a two-part system. You must order the base primer in either gray or white along with the D3001 Converter in the appropriate size. The mix ratio is 1:1 so if you purchase 1 quart of primer you also need 1 quart of converter for a total of 2 quarts. Additionally you need to purchase the appropriate reducer (spray or brush) for spraying to reduce up to 25% with T0006 and for brushing reduce up to 10% with T0031.
Spray: Mix by volume one part 545 base with one part D3001 to a smooth homogenous mixture. Reduce up to 25% with T0006. The overall mix is 1:1 1/2 by volume. Example: 8 oz 545 Base, 8 oz D3001, 4 oz T0006.
Brush/Roll: Reduce 5-10% with T0031. Below 75 F you may use Cold Cure Accelerator M3066 to maintain dry and cure times. Anticipated Pot life at 77 F and 50% relative humidity is 16 hours.