Lọc Dầu Tách Nước 1000FH-CHN
Hãng Sản Xuất:Sealux
Lưu Lượng 681LPH
Độ Tinh : 30 Micron
Lọc Dầu Tách Nước 1000FH-CHN/ SL1000FX, Tách Nước Dầu DO cho Xe Tải, Máy Phát Điện, Máy Tàu Thủy
có bầu lọc ly tâm tách nước lẫn trong dầu, bảo vệ động cơ Diesel khỏi bị tắt nghẽn kim phun, bảo vệ buồng đốt
Lọc Dầu Tách Nước 1000FH-CHN
Hãng Sản Xuất: Sealux
Lưu Lượng 681LPH
Độ Tinh : 30 Micron
Lưu Lượng Chảy tối đa: 180 GP/H (681 LP/H)
Lọc Đánh Giá: 10 Micron
PortConnection Kích Thước: 7/8 "-14 UNF (SAE J1926)
Bổ sung Chi Tiết: 15 PSI (1 thanh) Áp Lực Max
Nguyên tố: 2020PM
ĐẶC ĐIỂM:
Lọc dầu tách nước Racor được thiết kế để lắp đặt trên đường ống cấp dầu Diesel, tạo hiệu quả tốt nhất trong việc bảo vệ hệ động cơ khỏi nước/ cặn bẩn/ tạp chất có trong nhiên liệu. Do quá trình vận chuyển, lưu trữ nước và cặn bẩn sẽ lắng trong bồn chứa. Lọc tách nước sử dụng công nghệ Ly Tâm ( Turbine Filters) với 3 bước như sau:
Bước 1: Dòng nhiên liệu đi vào lọc sẽ được xoáy ly tâm nhờ thiết kế tối ưu, tách hạt nước và hạt bẩn khỏi nhiên liệu và rơi xuống đáy của lọc (Bowl)
Bước 2: Ngưng tụ các hạt nước nhỏ li ti nhờ bề mặt của lưới lọc (Chất liệu Cenllulose, fiberglass) cho đến khi nào hạt nước đủ nặng để rơi xuống đáy của Lọc Racor (Bowl)
Bước 3: Công nghệ độc quyền sáng chế của ruột thay thế Aquabloc® II cartridge elements sẽ đẩy lùi và giữ lại các chất bẩn, hạt bẩn xuống 2 micron. Ngăn chặn nước, hiệu suất lâu dài.
LỢI ÍCH
Tách nước/cặn bẩn/tạp chất khỏi nhiên liệu, bảo vệ kim phun, động cơ, tuổi thọ lâu dài.
Lọc dầu tách nước Racor có kích thước phù hợp cho tất cả các ứng dụng công nghiệp, hàng hải. Dễ dàng lắp đặt, bảo trì, dịch vụ. Áp suất làm việc tối đa 15PSI, Có van xả đáy bên dưới bầu lọc.
FG, FH models có bầu lọc bằng nhựa cường lực, có thể nhìn xuyên suốt kiểm tra.
MA models có bầu lọc bằng thép không gỉ, phù hợp ứng dụng trên môi trường biển, được chứng nhận bởi ABS, UL Listed và Coast Guard cho việc sử dụng trên tàu hải quân, tàu thương mại, tàu dịch vụ.
Model | 1000FH | ||||||
Fuel type | Diesel | ||||||
Material | Nhôm Xử Lý | ||||||
Lưu Lượng | 681 LPH | ||||||
Ruột thay thế |
|
||||||
Max. Pressure | 15 PSI | ||||||